FUJI INDUSTRIAL nhập khẩu và phân phối các loại Vòng đệm graphite chì | Gioăng graphite chì | Graphite gasket | Ron graphite chì làm kín không Amiăng theo tiêu chuẩn ASME/ANSI B16.21, JIS, DIN.
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT của Vòng đệm graphite chì | Gioăng tấm graphite chì | Graphite gasket sheet | Ron graphite chì:

- Miếng đệm graphite | Vòng đệm graphite chì | Gioăng tấm graphite chì | Graphite gasket sheet | Ron graphite chì linh hoạt được cắt định hình hoặc đúc từ graphite tinh khiết hoặc graphite dạng tấm được gia cường bằng lưới - tấm thép không gỉ (thường là INOX 304 | INOX 316).
- Với đặc tính chống ăn mòn tuyệt vời và phù hợp với môi trường làm việc có phổ nhiệt độ rộng; khả năng đàn hồi và sức dẻo tốt. Vì vậy Miếng đệm graphite | Vòng đệm graphite chì | Gioăng tấm graphite chì | Graphite gasket sheet | Ron graphite chì thường được sử dụng cho hệ thống đường ống, van, bơm, bình áp lực, bộ trao đổi nhiệt, bình ngưng ...vv.
- Miếng đệm graphite | Vòng đệm graphite chì | Gioăng tấm graphite chì | Graphite gasket sheet | Ron graphite chì cũng có thể được cắt thành các hình dạng phức tạp để làm kín các loại bề mặt khác nhau,...
- Với tính chất như trên, Gioăng graphite chì thể hiện các tính ưu việt như: Làm kín tốt, tự lấp đầy khoảng hở, dẻo dai, chịu nhiệt, kháng hóa chất, chống mài mòn.
KÍCH THƯỚC của Miếng đệm graphite | Vòng đệm graphite chì | Gioăng tấm graphite chì | Graphite gasket sheet | Ron graphite chì:
Chúng tôi cung cấp vòng đệm làm kín graphite chì theo kích thước tiêu chuẩn và phi tiêu chuẩn:
- Phù hợp lắp cho các loại mặt bích FF và RF.
- Với kích thước tiêu chuẩn:
* Theo tiêu chuẩn JIS: 5K, 10K, 20K...
* Theo tiêu chuẩn DIN: PN10, PN16, PN25.
* Theo tiêu chuẩn ANSI/ASME B16.21: #150, #300
- Với kính thước phi tiêu chuẩn: Khách hàng vui lòng cho biết các thông số sau => Môi trường, áp suất, nhiệt độ làm việc. Kích thước OD * ID * T.
TÍNH CHẤT VẬT LÝ của Miếng đệm graphite | Vòng đệm graphite chì | Gioăng tấm graphite chì | Graphite gasket sheet | Ron graphite chì:
Tùy vào môi trường làm việc, mỗi loại gioăng graphite chì thích hợp làm việc ở các dải nhiệt độ khác nhau. Chi tiết như bảng sau
Phân loại
|
Cấu trúc
|
Áp suất (Mpa)
|
Nhiệt độ (℃)
|
Trong môi trường ôxi hóa
|
Môi trường không ôxi hóa
|
Tấm than chì tinh khiết
|

|
3
|
- 240-400
|
-240-1650
|
Tấm than chì gia cường
lưới kim loại
|

|
5
|
-240-450
|
-10-450 (CS)
-240-560 (SS304)
-240-870 (SS316)
|
Tấm than chì gia cường
tấm kim loại
|

|
5
|
-240-450
|
-240-560 (SS304)
-240-870 (SS316)
|
|
Miếng đệm graphite | Vòng đệm graphite chì | Gioăng tấm graphite chì | Graphite gasket sheet | Ron graphite chì được sử dụng rộng rãi trong ngành Dầu khí, Đóng tàu, Hàng hải, công trình công nghiệp, ... Thích hợp với các loại mặt bích thép A105N | Mặt bích inox | Mặt bích inox 304 | Mặt bích inox 316 | Mặt bích đồng thau | Mặt bích Cu-Ni đáp ứng các tiêu chuẩn: ASME B16.5, BS 1560, BS 10, ASME B16.47 SERIES B (API 605), ASME B16.47 SERIES A (MSS-SP 44), BSEN 1092 (BS 4504), DIN FLANGES, JIS FLANGES, FRENCH NF STANDARD.
Khách hàng có nhu cầu tư vấn về Miếng đệm graphite | Vòng đệm graphite chì | Gioăng tấm graphite chì | Graphite gasket sheet | Ron graphite chì | CNAF gaskets | Asbestos free gaskets | Vòng đệm làm kín không Amiăng | Spiral wound gaskets | Vòng đệm kim loại làm kín xoắn ốc | Vòng đệm kim loại | Vòng đệm RTJ | Vòng đệm phi kim loại | Vòng đệm non asbestos, vui lòng liên hệ Fuji Industrial Việt Nam để được hỗ trợ. Với đội ngũ kỹ thuật viên tận tình, giàu kinh nghiệm chắc chắn sẽ làm Quý khách hài lòng.